Ngày nay, mái tôn được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng khác nhau. Nhưng phổ biến nhất vẫn là tôn thường, loại tôn này mặc dù không đáp ứng được nhu cầu chống nóng chống ồn như những sản phẩm khác. Thế nhưng vẫn có nhiều công trình lựa chọn sản phẩm. Vậy giá mái tôn thường Hà Nội là bao nhiêu, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu điều này trong bài viết dưới đây.
Xem thêm: Sửa chữa thay thế lắp đặt máng inox, máng tôn chất lượng giá rẻ nhất Hà Nội
Bảng giá mái tôn thường Hà Nội mới nhất năm 2022
Hiện nay, mái tôn được lựa chọn và sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng hiện nay. Bảng giá mái tôn thường Hà Nội cũng là điều mà nhiều người quan tâm, tìm kiếm.
Bảng giá thành của mái tôn tại Hà Nội thông thường
STT | Tên sản phẩm | Độ dày | Đơn vị | Đơn giá
( VNĐ/M2) |
1 |
Khung thép mái tôn thường 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4 .
Tôn Việt Nhật |
0.3 | M2 | 280.000 |
0.35 | M2 | 320.000 | ||
0.4 | M2 | 390.000 | ||
0.45 | M2 | 450.000 | ||
Khung thép mái tôn thường 2 mái,1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5
Tôn Việt Nhật |
0.3 | M2 | 360.000 | |
0.35 | M2 | 400.000 | ||
0.4 | M2 | 500.000 | ||
0.45 | M2 | 550.000 | ||
2 |
Khung thép mái tôn thường 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4
Tôn Hoa sen |
0.3 | M2 | 280.000 |
0.35 | M2 | 300.000 | ||
0.4 | M2 | 380.000 | ||
0.45 | M2 | 400.000 | ||
Khung thép mái tôn thường 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5
Tôn Hoa sen |
0.3 | M2 | 360.000 | |
0.35 | M2 | 450.000 | ||
0.4 | M2 | 550.000 | ||
0.45 | M2 | 590.000 | ||
3 |
Khung thép mái tôn thường 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4
Tôn SSC |
0.3 | M2 | 320.000 |
0.35 | M2 | 440.000 | ||
0.4 | M2 | 460.000 | ||
0.45 | M2 | 550.000 | ||
Khung thép mái tôn thường 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5
Tôn SSC |
0.3 | M2 | 370.000 | |
0.35 | M2 | 430.000 | ||
0.4 | M2 | 550.000 | ||
0.45 | M2 | 600.000 | ||
4 |
Khung thép mái tôn thường 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4
Tôn Olympic |
0.32 | M2 | 370.000 |
0.35 | M2 | 390.000 | ||
0.4 | M2 | 470.000 | ||
0.41 | M2 | 490.000 | ||
0.42 | M2 | 500.000 | ||
0.46 | M2 | 590.000 | ||
Khung thép mái tôn thường 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5
Tôn Olympic |
0.32 | M2 | 390.000 | |
0.35 | M2 | 530.000 | ||
0.4 | M2 | 550.000 | ||
0.41 | M2 | 570.000 | ||
0.42 | M2 | 590.000 | ||
0.46 | M2 | 650.000 |
Trên đây là bảng báo giá mái tôn thường Hà Nội mới nhất năm 2022. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích được cho các bạn.
webiste: https://maitonaqua.com/ sẽ có nhân viên tư vấn trực tiếp.
Tags: Giá mái tôn thường Hà Nội, Giá mái tôn thường thi công nhanh, Giá mái tôn thường uy tín chất lượng cao